Keo lá me
Giao diện
Acacia concinna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. concinna |
Danh pháp hai phần | |
Acacia concinna (Willd.) DC.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Keo lá me hay keo đẹp[3] (danh pháp hai phần: Acacia concinna) là loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Willd.) DC. miêu tả khoa học đầu tiên.[4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acacia concinna information from NPGS/GRIN”. www.ars-grin.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2008.
- ^ “Acacia concinna - ILDIS LegumeWeb”. www.ildis.org. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2008.
- ^ “Acacia concinna”. Trung tâm Dữ liệu Thực vật Việt Nam. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2024.
- ^ The Plant List (2010). “Acacia concinna”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acacia concinna tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acacia concinna tại Wikispecies
- Delin Wu & Ivan C. Nielsen: Acacia concinna, S. 58, In: Delin Wu & Ivan C. Nielsen: Acacieae, S. 55, In: Wu Zhengyi & Peter H. Raven: Flora of China, Volume 10, 2010, Missouri Botanical Garden Press, St. Louis: textgleich online.
- Eintrag bei GRIN.[liên kết hỏng]
- Eintrag bei Tropicos.[liên kết hỏng]
- DC. 1825 bei biodiversitylibrary.org.
- Willdenow 1806 bei biodiversitylibrary.org.
- Eintrag bei Dr. Duke's Phytochemical and Ethnobotanical Databases.[liên kết hỏng]
- Eintrag bei Flowers of India.
- Eintrag bei TNAU Agritech Portal von der Tamil Nadu Agricultural University.
- Eintrag bei Philippine medicinal plant.
- Komal Khanpara, Renuka, Dr. V. J. Shukla, Harisha C.R.: A DETAILED INVESTIGATION ON SHIKAKAI (ACACIA CONCINNA LINN.) –FRUIT, In: Journal of Current Pharmaceutical Research, 2012, 9 (1), S. 06-10: PDF. Lưu trữ 2015-12-23 tại Wayback Machine